Characters remaining: 500/500
Translation

giao du

Academic
Friendly

Từ "giao du" trong tiếng Việt có nghĩaviệc chơi bời, kết bạn, hay kết nối với nhau trong các mối quan hệ xã hội. Từ này thường được sử dụng để chỉ sự tương tác, giao tiếp xây dựng mối quan hệ giữa con người với nhau.

Cách sử dụng từ "giao du":

Các biến thể từ liên quan:

Phân biệt:

Từ đồng nghĩa:

Kết luận:

Từ "giao du" rất hữu ích trong việc diễn đạt các mối quan hệ xã hội, từ bạn cho đến đồng nghiệp hay người lạ.

  1. Chơi bời qua lại cùng nhau.

Comments and discussion on the word "giao du"